Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao út Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Châu, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cát Văn Châu, nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Châu Anh Tuấn, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 27/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Châu Đình Vị, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Châu Gia Lương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Hải Nam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị