Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Mậu, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Mậu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 12/12/1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán phố Đệ Nhất (Đội Cung) - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mậu, nguyên quán phố Đệ Nhất (Đội Cung) - Vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 14/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Mậu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An