Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 3/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương văn Bình, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 09/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Thành - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bình, nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai