Nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đặt, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dẩu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh