Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Văn Tiến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Tiến, nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tiến, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 16/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị