Nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bổng, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bùi, nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bươn, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ca Da, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cầm, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cần, nguyên quán Lai Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang