Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngạn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Ngạn, nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Ngạn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Ngạn, nguyên quán Vũ tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 14/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh