Nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tịnh, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Tính, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh