Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Khánh Đăng, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khánh Đỗ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Khánh Dũng, nguyên quán Quận Gò Vấp - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 31/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Dương, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Đương, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Hoà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị