Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thịnh, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thuỳ, nguyên quán Vân Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Vinh, nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Xê, nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An