Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bàn Hữu Tiên, nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Số 56 - Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiên, nguyên quán Số 56 - Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiên Dương, nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Tiên, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An