Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Đạt, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tiến Dực, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Trường Sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nam Định - Nam Định hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai