Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hàng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiên, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hiệp, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Hoa, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hoà, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An