Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Lâm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Lâm, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Đại Lâm, nguyên quán Cầu Khánh - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Lâm Hói, nguyên quán Đồng Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Lâm Tiên, nguyên quán Lân thành - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh