Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thông, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Thống, nguyên quán Đa Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thông (à), nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Thu, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thư, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Minh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Thuật, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán H2
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán H2, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thường, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tịch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh