Nguyên quán Phổ Vân - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Tu, nguyên quán Phổ Vân - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1931, hi sinh 24/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TƯ, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN TƯ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tụ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN TỨ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc QuÝ - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Tứ, nguyên quán Lộc QuÝ - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tự, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 22679, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TUÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị