Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuất, nguyên quán Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Thắng - Tiên Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tum, nguyên quán Mai Thắng - Tiên Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Tùng, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Tươi, nguyên quán Tân Thuận Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 26/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tường, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Ty, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Uân, nguyên quán Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Vân, nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Vấn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh