Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cụt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Cứu, nguyên quán Lộc Thuận - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1925, hi sinh 23/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cứu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cửu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cửu, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Diêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Da, nguyên quán Phú Diêm - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Da, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dạ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vị Thủy - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Văn Đa, nguyên quán Vị Thủy - Long Mỹ - Cần Thơ, sinh 1942, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 22 - 10 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị