Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ . V . Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph . V . Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D . V . Nhỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ - V - Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H - V - Đực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Đình Mỹ, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Bùi Quang Mỹ, nguyên quán Khu 11 - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 28/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Mỹ, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 29/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu
Liệt sĩ Cao Thị Mỹ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Văn Mỹ, nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An