Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An