Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Phục, nguyên quán Tiên Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hưng, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hưng, nguyên quán Đông Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưng, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng C trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưng, nguyên quán Hưng C trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hưng, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 4/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hưng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 20.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hưng, nguyên quán Việt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị