Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Văn Phước, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Phước Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Phước Tâm, nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nông - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đặng Phước Tâm, nguyên quán An Nông - Tam Nông - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Phước, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Đặng Vũ Phước Thiện, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 14/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Phước, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phước An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Hữu Phước, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26 - 11 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Phước, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1931, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị