Nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Thế Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ninh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Duy Ninh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NINH, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ NHẮC NINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Chung Ninh, nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Ninh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị