Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Doãn Thế Đắc, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thế Hệ, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thế Hoạt, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Thế Lực, nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thế Sở, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 4/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Thế Thư, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tục, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thế Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thế Thức, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị