Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Vĩnh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 07/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Minh Vĩnh, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Kim Vĩnh, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 03/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh