Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đắc Sơn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sùng, nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tân - Cam Lâm - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đắc Sướng, nguyên quán Cam Tân - Cam Lâm - Khánh Hòa hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đắc Sỹ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tảo, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đắc Thảo, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đắc Thế, nguyên quán Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 25/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh