Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Liệu, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Trọng Luật, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Ngân, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Nhình, nguyên quán Gia Lương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 05/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Sử, nguyên quán đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Trọng Thể, nguyên quán Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng Thưởng, nguyên quán Tiền Thành - Quảng Hóa - Cao Bằng, sinh 1946, hi sinh 27/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum