Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Ý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Viết Tem, nguyên quán Trung Ý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Viết Thái, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Thắng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Toại, nguyên quán Nguyên Xá - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 01/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Xồm, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Viết Bảo, nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Viết Chiến, nguyên quán Cẩm Quỳ - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Viết Dục, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Viết Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An