Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phong Nẫm - Xã Phong Nẫm - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách
Liệt sĩ Vũ Bá Ngọc, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ân, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị