Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Lâu, nguyên quán Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C LÂU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lâu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 6 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LÂU, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LÂU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà