Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀO DUY NGÔ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Nhã, nguyên quán Hoàng Thạnh - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Nhàn, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Nhân, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Duy Phả, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Phái, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Phúc, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Quang, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Quầy, nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị