Nguyên quán Thụy Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán Thụy Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hiền, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Xuân Hiền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hiền, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Hiền, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hiền, nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 23/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh