Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nam, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nàng, nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ
Liệt sĩ Đào Văn Náo, nguyên quán Mường Xô - Phong Thổ hi sinh 12/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Nên, nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào văn Ngữ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh