Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xiêm, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuất, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xửu, nguyên quán Cao thành - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Yêt, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đăng, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị