Nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Hữu Thung, nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thung, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 21/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thung, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thung, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thung, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thung, nguyên quán Phúc hoà - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thung, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Thung, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thung, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh