Nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Chí Hưng, nguyên quán Sơn Thọ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hưng, nguyên quán Thụy Bình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Bá Hưng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Thanh Hưng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Đặng Qưới Hưng, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hưng, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đing Xuân Hưng, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Hưng, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị