Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Hà - Phường Văn Đẩu - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thiên Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sơn ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Sơn ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Tiên Lãng - Thị Trấn Tiên Lãng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hợp Lý - Xã Hợp Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đại áng - Xã Đại áng - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Mạnh Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội