Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lao chải - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Văn Sính, nguyên quán Lao chải - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Sóc, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Sồn, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Sơn, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 20/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Sơn, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Sơn, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Song, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang