Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Liên, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Liên, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Thị Liên, nguyên quán Nghĩa Thương - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 8/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Liên, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước