Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái, sinh 01/04/1954, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Lập, nguyên quán Phú Yên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Ngoạn, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai