Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến ích, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Mậu, nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 08/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thục Luyện - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Nam, nguyên quán Thục Luyện - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Tiến Phương, nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Thanh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Thục, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Tin, nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh