Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Phức, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Phượng, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thanh Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Quế, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Quy, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân QuÝ, nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân QuÝ, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai