Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trần Thiện Chí, nguyên quán Mỹ Tho - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Chí, nguyên quán Mai Hưng - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán châu Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ võ văn Chí, nguyên quán châu Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1943, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chí, nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An