Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thi, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thiên Thi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trị Hữu Thi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh ấn Thi, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Thi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam