Nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Ninh, nguyên quán 52 Cát Bi - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Nuôi, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Oanh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn On, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Pha, nguyên quán Minh Lộc - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Phán, nguyên quán Mai Hùng, sinh 1939, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trà Lý - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phen, nguyên quán Trà Lý - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An