Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Cúp, nguyên quán Phú Kỳ - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Đã, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đãi, nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đặng, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Đấu, nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Để, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Đệ, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị