Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH KỶ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Pleiku - Gia Lây - Kon Tum
Liệt sĩ Đinh La, nguyên quán Pleiku - Gia Lây - Kon Tum, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐINH LAN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Lạng, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Lê, nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 2/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐINH LUYỆN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGHÉ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGOẠN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH NGÓC, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà