Nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán Lâm Trường - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Khánh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đặng Khánh, nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Đông thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh, nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khánh, nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Khánh, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị