Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XN ăn uống - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán XN ăn uống - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Đoàn, nguyên quán ý Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao lỏi - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Đoạt, nguyên quán Cao lỏi - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Dỏng, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 8/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Đông, nguyên quán Quốc Việt - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đũa, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh