Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trí, nguyên quán Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triển, nguyên quán Tiến Được - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Triều, nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 24/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trịnh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trịnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thịnh - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Triệu Thịnh - Triệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 270 - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trung, nguyên quán Số 270 - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 26/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tư, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị